CẬP NHẬT THÔNG TIN NHU CẦU HỖ TRỢ (PHIẾU 3)
Thông báo: Phiếu này đã được chờ xã duyệt, dữ liệu hiện tại không thể chỉnh sửa.
PHIẾU 3: NỘI DUNG HỖ TRỢ
Hình thức hỗ trợ | Nội dung hỗ trợ | Ưu tiên | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
G.1. Hỗ trợ chăm sóc sức khoẻ/y tế | ||||
G1.1. Khám, chữa bệnh | 1. Cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí | |||
2. Xác định khuyết tật | ||||
3. Khám bệnh | ||||
4. Phẫu thuật chỉnh hình | ||||
5. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu | ||||
6. Mua thuốc chữa bệnh thông thường | ||||
7. Khác (ghi rõ): | ||||
G1.2. Phục hồi chức năng | 1. Tập PHCN tại cộng đồng | |||
2. Tập PHCN tại cơ sở y tế | ||||
3. Tập phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế chi trả | ||||
4. Khác (ghi rõ): | ||||
G1.3. Trang bị dụng cụ phục hồi chức năng | 1. Nẹp/áo chỉnh hình | |||
2. Chân/Tay giả | ||||
3. Khung tập đi | ||||
4. Nạng | ||||
5. Xe lăn | ||||
6. Xe lắc | ||||
7. Xe đẩy | ||||
8. Ghế bại não | ||||
9. Kính mắt cho người có khuyết tật nhìn | ||||
10. Máy trợ thính | ||||
11. Khác (ghi rõ): | ||||
G2. Hỗ trợ giáo dục, học nghề, việc làm | ||||
G2.1. Học văn hoá | 1. Giáo dục hoà nhập | |||
2. Giáo dục bán hoà nhập | ||||
3. Giáo dục chuyên biệt | ||||
4. Khác (ghi rõ): | ||||
G2.2. Trong học tập | 1. Miễn/giảm học phí | |||
2. Tài liệu/dụng cụ học tập | ||||
3. Phương tiện đi lại/đưa đi học | ||||
4. Khác (ghi rõ): | ||||
G2.3. Đào tạo nghề | 1. Tư vấn học nghề | |||
2. Hỗ trợ học phí | ||||
3. Hỗ trợ kinh phí đi lại | ||||
4. Hỗ trợ tiền mua dụng cụ học nghề | ||||
5. Khác (ghi rõ): | ||||
G2.4. Việc làm | 1. Tư vấn việc làm miễn phí | |||
2. Vay vốn tạo việc làm/mở rộng sản xuất | ||||
3. Hỗ trợ phương tiện/kỹ thuật sản xuất | ||||
4. Hỗ trợ nâng cao nghiệp vụ/KHKT | ||||
5. Hỗ trợ quảng bá sản phẩm | ||||
6. Khác (ghi rõ): | ||||
G3. Trợ giúp xã hội | ||||
G3.1. Trợ cấp tiền mặt | 1. TC cho NKT đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng | |||
2. Khác (ghi rõ): | ||||
G3.2. Trợ giúp đột xuất do mất mùa, đói giáp hạt và tình trạng bất khả kháng | 1. Lương thực | |||
2. Xây mới nhà | ||||
3. Sửa nhà | ||||
4. Cải thiện tình trạng vệ sinh và nước sạch | ||||
5. Khác (ghi rõ): | ||||
G4. Hỗ trợ tâm lý, xã hội và hoà nhập cộng đồng | ||||
G4.1. Hỗ trợ tâm lý, xã hội | 1. Được cung cấp dịch vụ tham vấn/tư vấn tâm lý | |||
2. Được trị liệu thay đổi hành vi | ||||
3. Được gia đình quan tâm, chăm sóc, yêu thương | ||||
4. Được bảo vệ không bị kỳ thị, phân biệt đối xử | ||||
5. Khác (ghi rõ): | ||||
G4.2. Hỗ trợ kỹ năng sống và hoà nhập cộng đồng | 1. Được học các kỹ năng sống độc lập và hoà nhập với cuộc sống xã hội | |||
2. Được tham gia các tổ chức của NKT và các tổ chức xã hội khác | ||||
3. Được tham gia các hoạt động thể thao, vui chơi giải trí, các sự kiện xã hội | ||||
4. Khác (ghi rõ): | ||||
G4.3. Hỗ trợ tiếp cận công cộng | 1. Tiếp cận toà nhà công cộng | |||
2. Tiếp cận giao thông (miễn, giảm phí) | ||||
3. Tiếp cận các khu vui chơi, giải trí | ||||
4. Khác (ghi rõ): | ||||
G4.4. Hỗ trợ pháp lý | 1. Được nâng cao nhận thức về chính sách, pháp luật về NKT | |||
2. Được tư vấn về pháp luật | ||||
3. Được hỗ trợ trong tố tụng, thủ tục ph/lý | ||||
4. Khác (ghi rõ): | ||||
G5. Hỗ trợ hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc NKT | ||||
1. Hỗ trợ sinh kế, nâng cao thu nhập | ||||
2. Hướng dẫn phương pháp chăm sóc NKT | ||||
3. Hỗ trợ tham vấn/tư vấn tâm lý | ||||
4. Trợ cấp xã hội cho hộ gia đình ND NKT | ||||
5. Khác (ghi rõ): | ||||
G6. Tiếp nhận vào cơ sở TGXH | ||||
1.Tiếp nhận vào cơ sở TGXH |