Toggle navigation
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ NKT & NNBM
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ NKT & NNBM
Thông tin cá nhân
Thay đổi mật khấu
Thoát
×
THÔNG TIN TRỢ GIÚP
Hướng dẫn sử dụng dành cho cán bộ quản lý các cấp
Hướng dẫn sử dụng dành cho NKT & NNBM, người khai thay
Hướng dẫn sử dụng ứng dụng di động trên Android đăng ký thông tin NKT & NNBM
Ứng dụng
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ NKT & NNBM
0. TỔNG ĐÀI HỖ TRỢ TRUNG ƯƠNG: TRUNG TÂM QUỐC TẾ (IC)
Cán bộ hỗ trợ:
Trần Thị Hồng Vân
Điện thoại:
085 433 1696
1.TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI THỊ XÃ NINH HOÀ
Địa chỉ:
Tổ dân phố 17, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Điện thoại:
(0258) 363 4322
Hotline:
(0258) 363 5505
2. TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
Địa chỉ:
313 Bà Triệu, Hàm Rồng, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá
Hotline:
(0237) 8011 999
3. TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TP. ĐÀ NẴNG
Địa chỉ:
64 Đống Đa, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline:
(0511) 3818 787
4. TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
Địa chỉ:
Số 35 phố Điện Biên Phủ, Phường Hồng Hà, TP. Hạ Long, Quảng Ninh
Hotline:
1800 1769
Đầu mối hướng dẫn sử dụng hệ thống
1. Bùi Anh Tuấn
tuanba@trinam.vn
047.303.8668 số máy lẻ 116 hoặc 0466.872.722
2. Lưu Tân Thịnh
thinhlt@trinam.com.vn
047.303.8668 số máy lẻ 113 hoặc 0466.872.722
Đầu mối hướng dẫn sử dụng hệ thống
1. Hoàng Thị Hường
trampham37@gmail.com
047.303.8668 số máy lẻ 116 hoặc 0466.872.722
2. Lưu Tân Thịnh
thinhlt@trinam.com.vn
047.303.8668 số máy lẻ 113 hoặc 0466.872.722
Đầu mối hỗ trợ xử lý các vấn đề lỗi kỹ thuật
1. Nguyễn Thành Luân
luannt@trinam.com.vn
047.303.8668 số máy lẻ 114
2. Trương Đức Tùng
tungtd@trinam.com.vn
0466.872.722
×
Thông báo hệ thống
DS ĐT y/cầu cấp/cấp lại giấy XNKT
DS đối tượng đăng ký thông tin lần đầu
DS ĐT cập nhật thông tin phiếu 1,2
DS ĐT cập nhật nhu cầu hỗ trợ
Cảnh báo về phân loại đối tượng
Cảnh báo thời hạn duyệt tiếp nhận thông tin
Cảnh báo quá hạn duyệt tiếp nhận thông tin
Quản lý trường hợp
#
Họ và tên
Địa chỉ
Thời gian
Hiện không có thông báo nào
×
Thông báo hệ thống
Thông báo
#
Sự kiện
Thời gian
Hiện không có thông báo nào
PHIẾU CẬP NHẬT THÔNG TIN CỦA NKT/ NNBM
Phiếu kê khai thông tin NKT/Nạn nhân bom mìn đã được gửi lên xã duyệt
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
A: THÔNG TIN CÁ NHÂN NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Id
A1. Giấy xác nhận khuyết tật:
1. Có
2. Chưa có
A2. Mã số giấy xác nhận khuyết tật:
(*)
A3. Ngày cấp giấy xác nhận:
(*)
Hội đồng xác nhận:
A4. Họ và tên:
(*)
A5. Ngày tháng năm sinh:
A6. Giới tính:
1. Nam
2. Nữ
A7. Dân tộc:
Kinh
Tày
Thái
Hoa
Khơ-me
Mường
Nùng
HMông
Dao
Gia Rai
Ngái
Ê-đê
Ba Na
Xơ Đăng
Sán Chay
Cơ Ho
Chăm
Sán Dìu
Hrê
Mnông
Ra-glai
Xtiêng
Bru Vân Kiều
Thổ
Giáy
Cơ Tu
Giẻ-Triêng
Mạ
Khơ mú
Co
Tà Ôi
Chơ Ro
Kháng
Xinh Mun
Hà Nhì
Chu Ru
Lào
La Chí
La Ha
Phù Lá
La Hủ
Lự
Lô Lô
Chứt
Mảng
Pà Thẻn
Cơ Lao
Cống
Bố Y
Si La
Pu Péo
Brâu
Ơ Đu
Rơ Măm
Người nước ngoài
A8. Số CMND/CCCD:
Ngày cấp, nơi cấp CMND
A9. Mã số định danh (nếu có):
Ngày cấp, nơi cấp mã định danh
A10. Mã an sinh xã hội (nếu có):
A11. SĐT liên hệ, Email:
A12. Hộ khẩu thường trú:
Tỉnh/Thành phố
(*)
Tỉnh/Thành phố
Hà Nội
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Yên Bái
Hoà Bình
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Huyện/Quận
(*)
Quận/Huyện
Quận Ba Đình
Quận Hoàn Kiếm
Quận Tây Hồ
Quận Long Biên
Quận Cầu Giấy
Quận Đống Đa
Quận Hai Bà Trưng
Quận Hoàng Mai
Quận Thanh Xuân
Huyện Sóc Sơn
Huyện Đông Anh
Huyện Gia Lâm
Quận Nam Từ Liêm
Huyện Thanh Trì
Quận Bắc Từ Liêm
Huyện Mê Linh
Quận Hà Đông
Thị xã Sơn Tây
Huyện Ba Vì
Huyện Phúc Thọ
Huyện Đan Phượng
Huyện Hoài Đức
Huyện Quốc Oai
Huyện Thạch Thất
Huyện Chương Mỹ
Huyện Thanh Oai
Huyện Thường Tín
Huyện Phú Xuyên
Huyện Ứng Hòa
Xã/Phường
(*)
Xã/Phường
Phường Phúc Xá
Phường Trúc Bạch
Phường Vĩnh Phúc
Phường Cống Vị 2
Phường Liễu Giai
Phường Nguyễn Trung Trực
Phường Quán Thánh
Phường Ngọc Hà
Phường Điện Biên
Phường Đội Cấn
Phường Ngọc Khánh
Phường Kim Mã
Phường Giảng Võ
Thôn/Tổ dân phố
Thôn/Tổ
01 - Tổ 01
03 - Tổ 03
04 - Tổ 04
05 - Tổ 05
06 - Tổ 06
07 - Tổ 07
08 - Tổ 08
09 - Tổ 09
10 - Tổ 10
11 - Tổ 11
13 - Tổ 13
14 - Tổ 14
15 - Tổ 15
16 - Tổ 16
17 - Tổ 17
18 - Tổ 18
19 - Tổ 19
21 - Tổ 21
22 - Tổ 22
24 - Tổ 24
25 - Tổ 25
26 - Tổ 26
02 - Tổ 02
Chưa có thôn
A13. Nơi ở hiện tại:
1. Cộng đồng
2. Trong cơ sở BTXH
Tỉnh/Thành phố
(*)
Tỉnh/Thành phố
Hà Nội
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Yên Bái
Hoà Bình
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Huyện/Quận
(*)
Quận/Huyện
Quận Ba Đình
Quận Hoàn Kiếm
Quận Tây Hồ
Quận Long Biên
Quận Cầu Giấy
Quận Đống Đa
Quận Hai Bà Trưng
Quận Hoàng Mai
Quận Thanh Xuân
Huyện Sóc Sơn
Huyện Đông Anh
Huyện Gia Lâm
Quận Nam Từ Liêm
Huyện Thanh Trì
Quận Bắc Từ Liêm
Huyện Mê Linh
Quận Hà Đông
Thị xã Sơn Tây
Huyện Ba Vì
Huyện Phúc Thọ
Huyện Đan Phượng
Huyện Hoài Đức
Huyện Quốc Oai
Huyện Thạch Thất
Huyện Chương Mỹ
Huyện Thanh Oai
Huyện Thường Tín
Huyện Phú Xuyên
Huyện Ứng Hòa
Xã/Phường
(*)
Xã/Phường
Phường Phúc Xá
Phường Trúc Bạch
Phường Vĩnh Phúc
Phường Cống Vị 2
Phường Liễu Giai
Phường Nguyễn Trung Trực
Phường Quán Thánh
Phường Ngọc Hà
Phường Điện Biên
Phường Đội Cấn
Phường Ngọc Khánh
Phường Kim Mã
Phường Giảng Võ
Thôn/Tổ dân phố
Thôn/Tổ
01 - Tổ 01
03 - Tổ 03
04 - Tổ 04
05 - Tổ 05
06 - Tổ 06
07 - Tổ 07
08 - Tổ 08
09 - Tổ 09
10 - Tổ 10
11 - Tổ 11
13 - Tổ 13
14 - Tổ 14
15 - Tổ 15
16 - Tổ 16
17 - Tổ 17
18 - Tổ 18
19 - Tổ 19
21 - Tổ 21
22 - Tổ 22
24 - Tổ 24
25 - Tổ 25
26 - Tổ 26
02 - Tổ 02
Chưa có thôn
A14. Tình trạng hôn nhân hiện nay:
1. Chưa kết hôn
2. Kết hôn
3. Giá/Đơn thân
4. Ly hôn
A15. Tổng số con của NKT:
Trong đó, tổng số con dưới 16 tuổi (người):
Con số 1: năm sinh:
Con số 3: năm sinh:
Con số 2: năm sinh:
Con số 4: năm sinh:
A16. NKT đang mang thai tháng thứ :
A17. Tên trường học(nếu đang đi học):
A18. Vị thế NKT trong gia đình:
1. Sống phụ thuộc
2. Sống độc lập
B: THÔNG TIN VỀ HỘ GIA ĐÌNH
B1. Mã hộ:
B2.1. Họ và tên chủ hộ:
B2.2. Ngày sinh:
B2.3. Số CMND/CCCD hoặc mã số đinh danh cá nhân:
Ngày cấp:
Nơi cấp:
B2.4. Số điện thoại chủ hộ:
B3. Giới tính chủ hộ
1. Nam
2. Nữ
B4. Quan hệ với NKT:
1. Vợ/Chồng
2. Con
3. Cha/Mẹ
4. Ông/Bà
5. Cháu ruột
6. Anh/Chị/Em ruột
7. Khác
B5. Nghề nghiệp hiện nay:
1. Không có việc làm
2. Tự sản xuất kinh doanh
3. Làm thuê/mướn
4. Làm nông/lâm/diêm/ngư nghiệp
5. Công chức, viên chức
6. Công nhân
7. Hưu trí
8. Khác
B6. Hoàn cảnh kinh tế gia đình:
1. Hộ nghèo
2. Hộ cận nghèo
3. Hộ không nghèo, không cận nghèo
B7. Số người trong gia đình:
1. Tổng số nhân khẩu (người):
2. Số NKT:
3. Số trẻ dưới 16 tuổi:
4. Số người lao động, tạo ra thu nhập:
5. Số người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên):
Chi tiết thành viên trong gia đình:
Họ và tên
Ngày sinh
CMND/CCCD
Quan hệ với chủ hộ
B8. Nguồn thu nhập hiện nay:
1. Trợ cấp bảo trợ xã hội
2. Lương, làm công, làm thuê
3. Hỗ trợ từ gia đình, người khác
4. Các hoạt động kinh tế hộ
5. Các công việc có thu nhập khác
B9. Tổng thu nhập của hộ gia đình/tháng (đồng):
B10. Thu nhập bình quân người/tháng (đồng):
B11. Các khoản chi phí và khả năng chi trả từ gia đình:
B11.1. Lương thực/thức ăn
1. Thực hiện được
2. Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
3. Không thực hiện được
4. Không xác định được
B11.2. Quần áo
1. Thực hiện được
2. Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
3. Không thực hiện được
4. Không xác định được
B11.3. Khám và chữa bệnh
1. Thực hiện được
2. Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
3. Không thực hiện được
4. Không xác định được
B11.4. Đóng học phí
1. Thực hiện được
2. Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
3. Không thực hiện được
4. Không xác định được
B11.5. Uống thuốc
1. Thực hiện được
2. Thực hiện được nhưng cần trợ giúp
3. Không thực hiện được
4. Không xác định được
B11.6. Chi phí khác
B12. Khả năng chăm sóc đối tượng của gia đình:
Sự quan tâm chăm sóc
1. Nhiều
2. Ít
3. Không có
Môi trường chăm sóc
1. An toàn và sạch sẽ
2. Có vấn đề
3. Có nguy cơ cao
Năng lực chăm sóc (có kiến thức và kỹ năng)
1. Nhiều
2. Ít
3. Không có
PHẦN 2: THÔNG TIN THỰC TRẠNG
C: TÌNH TRẠNG KHUYẾT TẬT
C1. Dạng khuyết tật:
1. Vận động
2. Nhìn
3. Nghe, nói
4. Thần kinh, tâm thần
5. Trí tuệ
6. Chưa xác định
7. Khác
C2. Mức độ khuyết tật:
1. Đặc biệt nặng
2. Nặng
3. Nhẹ
4. Chưa xác định
C3_NguyenNhanKhuyetTat_BS
1. Bẩm sinh
2. Bệnh tật
3. Tai nạn lao động
4. Tai nạn trong sinh hoạt
5. Tai nạn giao thông
6. Tai nạn do bom mìn
7. Chiến tranh
8. Khác
C4. Thông tin về tai nạn bom mìn:
C4.1. Thời điểm xảy ra tai nạn:
1. Trước năm 1975
2. Sau năm 1975
C4.2. Địa điểm xảy ra tai nạn:
Tỉnh/Thành phố
(*)
Tỉnh/Thành phố
Hà Nội
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Yên Bái
Hoà Bình
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Huyện/Quận
(*)
Quận/Huyện
Xã/Phường
(*)
Xã/Phường
Thôn/Tổ dân phố
Thôn/Tổ
C4.3. Khu vực xảy ra tai nạn:
1. Khu dân cư
2. Trường học
3. Căn cứ quân sự
4. Nơi thu mua phế liệu
5. Cơ sở sản xuất
6. Ruộng lúa/đất canh tác
7. Đường giao thông
8. Bờ sông/biển, ao hồ
9. Rừng, đồi, núi
10. Khác
C4.4. Loại vũ khí gây tai nạn:
1. Bom
2. Mìn
3. Đạn pháo cối các loại
4. Kíp/các bộ phận kích nổ
5. Vật liệu nổ/vũ khí tự chế
6. Không biết/không xác định
7. Khác
C4.5. Hoàn cảnh gây ra tai nạn:
1. Sản xuất (nông/lâm/diêm/ngư nghiệp)
2. Khai hoang
3. Lao động sản xuất tại gia đình
4. Chăn thả gia súc
5. Xây dựng
6. Rà tìm phế liệu
7. Cưa, đục vật liệu nổ
8. Chơi đùa
9. Đứng gần địa điểm xảy ra tai nạn
10. Trong chiến trường
11. Khác
C5. Hiện trạng sức khoẻ liên quan đến khuyết tật:
C5.1. Khó khăn vận động, di chuyển:
1. Mềm nhẽo hoặc co cứng toàn thân
2. Dị tật, dị dạng xương khớp bẩm sinh hoặc biến dạng, đầu, cổ, cột sống
3. Mất một phần chi (từ khuỷu tay, đầu gối) hoặc không thể cử động chân, tay
4. Thường xuyên phải ngồi xe lăn xe lắc, xe đẩy
5. Không tự đi lại được hoặc đi lại cần sự trợ giúp của nạng hoặc người khác hỗ trợ
6. Khác
C5.2. Khó khăn nghe nói:
1. Điếc hoàn toàn
2. Phải thường xuyên dùng máy trợ thính mà không nghe rõ
3. Không nói được hoặc nói, phát ra âm thanh mà người khác không thể hiểu được
4. Có kết luận của bệnh viện chuyên khoa về câm, điếc bẩm sinh
5. Dị dạng, dị tật cơ quan phát âm hoặc cấu trúc tai
6. Không hiểu người khác nói hoặc nói người khác không hiểu
7. Khác
C5.3. Khó khăn về thị lực:
1. Không có mắt, thiếu 1 mắt hoặc mù hoàn toàn
2. Nhìn không rõ, mù màu hoặc rung dập nhãn thị
3. Dị tật, dị dạng vùng mắt, đục nhân mắt hoặc sẹo loét giác mạc
4. Khó khăn khác khi nhìn
C5.4. Vấn đề thần kinh, tâm thần:
1. Tâm thần phân liệt (thường xuyên có suy nghĩ không có thật, tưởng ai đang nói, theo dõi mình, ...)
2. Bị động kinh
3. Rối loạn cảm xúc, hành vi (hay la hét, đập phá, đánh người, không kiểm soát được cảm xúc, ...)
4. Khác
C5.5. Vấn đề về trí tuệ:
1. Có kết luận cơ quan y tế về mắc chứng bại não/down
2. Chậm chạp, ngờ nghệch khi thực hiện hành vi hoặc tham gia quan hệ xã hội
3. Khó khăn trong học tập hoặc tiếp thu thông tin
4. Khác
C5.6. Vấn đề về dạng khuyết tật khác:
1. Gù, dị dạng, dị tật hoặc mắc chứng dị tật đầu nhỏ
2. Di chứng bỏng nặng toàn thân
3. Người trên 16 tuổi cao dưới 1m (thể thấp lùn do thiếu tuyến yên)
4. Tự kỷ (Rối loạn phổ tự kỷ)
5. Khác
C6. Khả năng tự phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày:
1. Tự phục vụ
2. Tự phục vụ nhưng cần sự trợ giúp
3. Không tự phục vụ được
D: GIÁO DỤC, DẠY NGHỀ, VIỆC LÀM VÀ THU NHẬP
D1. Thực trạng giáo dục:
1. Chưa đến tuổi đi học
2. Chưa từng đi học
3. Mẫu giáo, mầm non
4. Tiểu học
5. THCS
6. THPT
7. Cao đẳng/Đại học
8. Trên đại học
D2. Thực trạng dạy nghề:
1. Chưa qua đào tạo
2. Học nghề tại chỗ
3. Sơ cấp nghề
4. Trung cấp nghề
5. Cao đẳng nghề
6. Khác
D2.1 Thời gian học nghề:
D3. Thực trạng việc làm:
1. Có việc làm tạo thu nhập
2. Không có việc làm tạo thu nhập
D3.1. Thu nhập bình quân hàng tháng của NKT (đồng):
D3.2. Nguồn thu nhập:
1. Tự sản xuất kinh doanh
2. Làm nông/lâm/diêm/ngư nghiệp
3. Công chức, viên chức
4. Công nhân
5. Hưu trí
6. Trợ cấp xã hội
7. Khác
D3.3. Lý do không có việc làm:
1. Không có khả năng lao động
2. Không muốn làm việc
3. Không tìm được việc làm
4. Khác
D4. Các loại hình trợ cấp xã hội:
D4.1. Trợ cấp BTXH hàng tháng:
1. Được hưởng
2. Không được hưởng
Số tiền hưởng hàng tháng:
D4.2. Trợ cấp hỗ trợ hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng chăm sóc NKTĐBN:
1. Được hưởng
2. Không được hưởng
Số tiền hưởng hàng tháng:
D4.3. Các chương trình trợ giúp xã hội khác:
1. Được hưởng
2. Không được hưởng
Số tiền hưởng hàng tháng:
D4.4. Các dịch vụ xã hội cơ bản khác được hưởng:
1. Y tế
2. Giáo dục
3. Nhà ở
4. Nước sạch và vệ sinh
5. Thông tin
Đ. ĐIỀU KIỆN NHÀ Ở VÀ SINH HOẠT
Đ1. Điều kiện về nhà ở, nước sinh hoạt, nhà vệ sinh:
Đ1.1. Nhà ở:
1. Không có nhà
2. Nhà dột nát, tạm bợ
3. Nhà bán kiên cố
4. Nhà kiên cố
Đ1.2. Nước sinh hoạt:
1. Nước hợp vệ sinh
2. Nước không hợp vệ sinh
Đ1.3. Nhà vệ sinh:
1. Có NVS tiêu chuẩn
2. Không có NVS tiêu chuẩn
Đ2. Thực trạng tiếp cận trong gia đình:
Đ2.1. Có thể di chuyển đến mọi nơi trong nhà:
1. Có
2. Không
Đ2.2. Có thể sử dụng nhà vệ sinh:
1. Có
2. Không
E. TÂM LÝ, XÃ HỘI VÀ HOÀ NHẬP CỘNG ĐỒNG
E1. Tâm lý:
1. Bình thường
2. Có vấn đề về tâm lý (mặc cảm, tự ti, buồn, trầm cảm, không hợp tác, ...)
3. Khác
E2. Hoà nhập xã hội:
E2.1. Tham gia gia các hoạt động ở cộng đồng:
1. Có
2. Không
E2.2. Tham gia hoạt động nhóm, tập thể:
1. Có
2. Không
E2.3. Tham gia các hoạt động gia đình:
1. Có
2. Không
E2.4. Khác:
E3. Năng lực kỹ năng sống:
1. Có kỹ năng sống độc lập
2. Có kỹ năng giao tiếp
3. Có kỹ năng hoạt động tập thể
4. Khác
E4. Tiếp cận giao thông và công trình xây dựng:
1. Thuận tiện
2. Khó khăn
3. Không tiếp cận
E5. Tiếp cận văn hóa, thể thao:
E5.1. Văn hóa:
1. Có tham gia
2. Khác
3. Không tiếp cận
E5.2. Thể thao:
1. Có tham gia
2. Khác
3. Không tiếp cận
E6. Trợ giúp pháp lý:
1. Có tham gia
2. Khác
3. Không tiếp cận
H. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI GIÁM HỘ HOẶC CHĂM SÓC
H1. Họ và tên:
H2. Ngày sinh, giới tính:
1. Nam
2. Nữ
H3. Số CMND người giám hộ:
H4. Số điện thoại người giám hộ:
H5. Quan hệ với NKT:
1. Vợ/Chồng
2. Con
3. Cha/Mẹ
4. Ông/Bà
5. Cháu ruột
6. Anh/Chị/Em ruột
7. Khác
H6. Địa chỉ người giám hộ:
Tỉnh/Thành phố
(*)
Tỉnh/Thành phố
Hà Nội
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Yên Bái
Hoà Bình
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Huyện/Quận
(*)
Quận/Huyện
Xã/Phường
(*)
Xã/Phường
Thôn/Tổ dân phố
Thôn/Tổ
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI KHAI THAY
I1. Họ và tên:
I2. Ngày sinh, giới tính:
1. Nam
2. Nữ
I3. Số CMND người khai thay:
I4. Số điện thoại người khai thay:
H5. Quan hệ với NKT:
1. Vợ/Chồng
2. Con
3. Cha/Mẹ
4. Ông/Bà
5. Cháu ruột
6. Anh/Chị/Em ruột
7. Khác
I6. Địa chỉ người khai thay:
Tỉnh/Thành phố
(*)
Tỉnh/Thành phố
Hà Nội
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Yên Bái
Hoà Bình
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
Hồ Chí Minh
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Huyện/Quận
(*)
Quận/Huyện
Xã/Phường
(*)
Xã/Phường
Thôn/Tổ dân phố
Thôn/Tổ
THÔNG TIN QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG
9999999
Loại đề nghị:
PHẦN 3: NHU CẦU HỖ TRỢ
Tiếp nhận hồ sơ vào cơ sở trợ giúp xã hội
Tên trung tâm:
(*)
Địa chỉ trung tâm
(*)
aaaaaaaaa
UserId
NgayTao
NguoiTao
NgayCapNhat
NguoiCapNhat
DaCapGiayChungNhan
NguoiCap
NgayCap
LoaiDoiTuong
MaQuyetDinh
NgayQuyetDinh
TrangThai
XNKT_QueQuanMaTinh
XNKT_QueQuanMaHuyen
XNKT_HoanCanhCaNhan
XNKT_TrangThai
XNKT_NgayDuyet
XNKT_NguoiDuyet
XNKT_GiayToKhac
NgayDuyet
NguoiDuyet
LyDoKhongDuyet
IsTangLen1Con
IsTangLen2Con
IsAnCBVuot36Thang
IsAnCBDuoi16Len1659
IsAnCBTu1659Len60
IsTrungTamBTXH
Lưu thay đổi